Tin tức
Chi tiết tin tức
Chi tiết tin tức
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BHTN THÁNG 9 NĂM 2021: TRONG THÁNG 9/2021, PHÒNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP - TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM TỈNH CAO BẰNG ĐÃ TIẾP NHẬN 229 NGƯỜI ĐẾN NỘP HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP...
Tin đăng ngày: 19/01/2022 - Xem: 478
Trong tháng 9/2021, Phòng Bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cao Bằng đã tiếp nhận 229 người đến nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp...
TT | Nội dung | Số lượng | Lũy kế | ||
1 | Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người) | 229 | 1685 | ||
Trong đó: số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người) | 181 | 1148 | |||
2 | Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người) | 0 | 07 | ||
3 | Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người) | Tổng | 221 | 1627 | |
Nam | < = 24 tuổi | 03 | 72 | ||
25 - 40 tuổi | 52 | 428 | |||
> 40 tuổi | 35 | 126 | |||
| Nữ | < = 24 tuổi | 12 | 185 | |
25 - 40 tuổi | 83 | 706 | |||
> 40 tuổi | 36 | 110 | |||
4 | Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | 01 | 07 | ||
5 | Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người) | Chuyển đi | 01 | 03 | |
Chuyển đến | 0 | 02 | |||
6 | Số người tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | 01 | 02 | ||
7 | Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | 0 | 0 | ||
8 | Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | Tổng | 112 | 1434 | |
Trong đó: Hết thời gian hưởng | 103 | 1396 | |||
Trong đó: Có việc làm | 09 | 38 | |||
Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục | 0 | 0 | |||
Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp | 0 | 0 | |||
Khác | 0 | 0 | |||
9 | Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người) | 229 | 1685 | ||
Trong đó: số người được giới thiệu việc làm
(người) | 08 | 44 | |||
10 | Số người có quyết định hỗ trợ học nghề(người) | Tổng | 0 | 17 | |
Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề | 0 | 17 | |||
11 | Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người) | 0 | 0 | ||
12 | Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (triệu đồng) | Tổng | 4.193.998.695 | 22.688.065.779 | |
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp | 4.193.998.695 | 22.614.565.779 | |||
03 tháng | Số quyết định | 76 | 951 | ||
| Số tiền chi TCTN | 667.759.140 | 8.332.034.343 | ||
04 tháng – 06 tháng | Số quyết định | 25 | 339 | ||
Số tiền chi TCTN | 360.289.655 | 5.090.513.545 | |||
07 tháng – 12 tháng | Số quyết định | 120 | 337 | ||
Số tiền chi TCTN | 3.165.949.900 | 9.192.017.891 | |||
Số tiền chi hỗ trợ học nghề | 0 | 73.500.000 | |||
Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề | 0 | 73.500.000 | |||
Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề | 0 | 0 | |||
13 | Mức hưởng TCTN bình quân (triệu đồng) | 2.722.871 | | ||
14 | Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người) | 0 | 01 | ||
15 | Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng) | 7 | |