Tin tức
Chi tiết tin tức
Chi tiết tin tức
Chi tiết tin tức
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BHTN THÁNG 6 NĂM 2021: TRONG THÁNG 6/2021, PHÒNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP - TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM TỈNH CAO BẰNG ĐÃ TIẾP NHẬN 194 NGƯỜI ĐẾN NỘP HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP...
Tin đăng ngày: 19/01/2022 - Xem: 394
Trong tháng 6/2021, Phòng Bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cao Bằng đã tiếp nhận 194 người đến nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp...
| TT | Nội dung | Số lượng | Lũy kế | ||
| 1 | Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người) | 194 | 1028 | ||
| Trong đó: số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người) | 151 | 732 | |||
| 2 | Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người) | 02 | 06 | ||
| 3 | Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người) | Tổng | 242 | 1026 | |
| Nam | < = 24 tuổi | 15 | 45 | ||
| 25 - 40 tuổi | 68 | 293 | |||
| > 40 tuổi | 12 | 62 | |||
| | Nữ | < = 24 tuổi | 29 | 122 | |
| 25 - 40 tuổi | 105 | 453 | |||
| > 40 tuổi | 13 | 51 | |||
| 4 | Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | 01 | 04 | ||
| 5 | Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người) | Chuyển đi | 01 | 02 | |
| Chuyển đến | 0 | 0 | |||
| 6 | Số người tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | 0 | 0 | ||
| 7 | Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | 0 | 0 | ||
| 8 | Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | Tổng | 143 | 960 | |
| Trong đó: Hết thời gian hưởng | 139 | 937 | |||
| Trong đó: Có việc làm | 04 | 23 | |||
| Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục | 0 | 0 | |||
| Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp | 0 | 0 | |||
| Khác | 0 | 0 | |||
| 9 | Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người) | 194 | 1028 | ||
| Trong đó: số người được giới thiệu việc làm
(người) | 01 | 28 | |||
| 10 | Số người có quyết định hỗ trợ học nghề(người) | Tổng | 15 | 17 | |
| Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề | 15 | 17 | |||
| 11 | Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người) | 0 | 0 | ||
| 12 | Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (triệu đồng) | Tổng | 3.035.818.101 | 13.278.514.934 | |
| Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp | 3.013.318.101 | 13.250.014.934 | |||
| 03 tháng | Số quyết định | 155 | 644 | ||
| | Số tiền chi TCTN | 1.365.061.560 | 5.637.051.999 | ||
| 04 tháng – 06 tháng | Số quyết định | 65 | 227 | ||
| Số tiền chi TCTN | 927.569.263 | 3.325.212.538 | |||
| 07 tháng – 12 tháng | Số quyết định | 22 | 155 | ||
| Số tiền chi TCTN | 720.687.278 | 4.287.750.397 | |||
| Số tiền chi hỗ trợ học nghề | 22.500.000 | 28.500.000 | |||
| Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề | 22.500.000 | 28.500.000 | |||
| Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề | 0 | 0 | |||
| 13 | Mức hưởng TCTN bình quân (triệu đồng) | 2.987.046 | | ||
| 14 | Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người) | 0 | 01 | ||
| 15 | Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng) | 4,1 | | ||