Tin tức
Chi tiết tin tức
Chi tiết tin tức
Chi tiết tin tức
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BHTN THÁNG 5 NĂM 2021: TRONG THÁNG 5/2021, PHÒNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP - TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM TỈNH CAO BẰNG ĐÃ TIẾP NHẬN 261 NGƯỜI ĐẾN NỘP HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP...
Tin đăng ngày: 19/01/2022 - Xem: 414
Trong tháng 5/2021, Phòng Bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cao Bằng đã tiếp nhận 261 người đến nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp...
| TT | Nội dung | Số lượng | Lũy kế | ||
| 1 | Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người) | 261 | 834 | ||
| Trong đó: số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người) | 204 | 581 | |||
| 2 | Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người) | 01 | 04 | ||
| 3 | Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người) | Tổng | 265 | 784 | |
| Nam | < = 24 tuổi | 17 | 30 | ||
| 25 - 40 tuổi | 77 | 225 | |||
| > 40 tuổi | 07 | 50 | |||
| | Nữ | < = 24 tuổi | 38 | 93 | |
| 25 - 40 tuổi | 122 | 348 | |||
| > 40 tuổi | 04 | 38 | |||
| 4 | Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | 01 | 03 | ||
| 5 | Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người) | Chuyển đi | 0 | 01 | |
| Chuyển đến | 0 | 0 | |||
| 6 | Số người tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | 0 | 0 | ||
| 7 | Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | 0 | 0 | ||
| 8 | Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | Tổng | 129 | 817 | |
| Trong đó: Hết thời gian hưởng | 125 | 798 | |||
| Trong đó: Có việc làm | 04 | 19 | |||
| Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục | 0 | 0 | |||
| Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp | 0 | 0 | |||
| Khác | 0 | 0 | |||
| 9 | Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người) | 261 | 834 | ||
| Trong đó: số người được giới thiệu việc làm
(người) | 04 | 27 | |||
| 10 | Số người có quyết định hỗ trợ học nghề(người) | Tổng | 0 | 02 | |
| Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề | 0 | 02 | |||
| 11 | Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người) | 0 | 0 | ||
| 12 | Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (triệu đồng) | Tổng | 3.138.461.539 | 10.242.696.833 | |
| Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp | 3.138.461.539 | 10.236.696.833 | |||
| 03 tháng | Số quyết định | 185 | 489 | ||
| | Số tiền chi TCTN | 1.652.414.148 | 4.271.990.439 | ||
| 04 tháng – 06 tháng | Số quyết định | 55 | 162 | ||
| Số tiền chi TCTN | 844.295.537 | 2.397.643.275 | |||
| 07 tháng – 12 tháng | Số quyết định | 25 | 133 | ||
| Số tiền chi TCTN | 641.751.854 | 3.567.063.119 | |||
| Số tiền chi hỗ trợ học nghề | 0 | 6.000.000 | |||
| Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề | 0 | 6.000.000 | |||
| Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề | 0 | 0 | |||
| 13 | Mức hưởng TCTN bình quân (triệu đồng) | 3.051.614 | | ||
| 14 | Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người) | 0 | 01 | ||
| 15 | Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng) | 3,87 | | ||