TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BHTN THÁNG 11 NĂM 2022
Tin đăng ngày: 01/12/2022 - Xem: 499
Tình hình thực hiện BHTN tháng 11 năm 2022
Trong tháng 11/2022, Phòng Bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cao Bằng đã tiếp nhận 180 người đến nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp…
TT | Nội dung | Số lượng | Lũy kế | ||
1 | Số người nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) (người) | 180 | 2313 | ||
Trong đó: số người ở địa phương khác nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN (người) | 132 | 1762 | |||
2 | Số người nộp hồ sơ nhưng không đủ điều kiện hưởng TCTN (người) | 02 | 13 | ||
3 | Số người có quyết định hưởng TCTN hàng tháng (người) | Tổng | 194 | 2313 | |
Nam | < = 24 tuổi | 11 | 108 | ||
25 - 40 tuổi | 63 | 675 | |||
> 40 tuổi | 04 | 87 | |||
Nữ | < = 24 tuổi | 15 | 223 | ||
25 - 40 tuổi | 90 | 1093 | |||
> 40 tuổi | 11 | 127 | |||
4 | Số người bị hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | 03 | 22 | ||
5 | Số người chuyển nơi hưởng TCTN (người) | Chuyển đi | 01 | 07 | |
Chuyển đến | 01 | 11 | |||
6 | Số người tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | 0 | 01 | ||
7 | Số người tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | 0 | 01 | ||
8 | Số người chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (người) | Tổng | 216 | 2469 | |
Trong đó: Hết thời gian hưởng | 209 | 2303 | |||
Trong đó: Có việc làm | 07 | 165 | |||
Trong đó: Không thông báo tìm kiếm VL trong 03 tháng liên tục | 0 | 0 | |||
Trong đó: Bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo hiểm thất nghiệp | 0 | 0 | |||
Khác | 0 | 01 | |||
9 | Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm (người) | 180 | 2313 | ||
Trong đó: số người được giới thiệu việc làm
(người) | 08 | 171 | |||
10 | Số người có quyết định hỗ trợ học nghề(người) | Tổng | 0 | 0 | |
Trong đó: số người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề | 0 | 0 | |||
11 | Số người hủy quyết định hỗ trợ học nghề (người) | 0 | 0 | ||
12 | Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề theo quyết định (triệu đồng) | Tổng | 2.637.951.150 | 30.547.649.301 | |
Số tiền chi trợ cấp thất nghiệp | 2.637.951.150 | 30.547.649.301 | |||
03 tháng | Số quyết định | 120 | 1418 | ||
Số tiền chi TCTN | 1.084.676.328 | 12.863.457.072 | |||
04 tháng – 06 tháng | Số quyết định | 48 | 607 | ||
Số tiền chi TCTN | 711.736.814 | 9.013.362.608 | |||
07 tháng – 12 tháng | Số quyết định | 26 | 288 | ||
Số tiền chi TCTN | 841.538.008 | 8.670.829.621 | |||
Số tiền chi hỗ trợ học nghề | 0 | 0 | |||
Số tiền chi đối với người đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề | 0 | 0 | |||
Số tiền chi đối với người không thuộc diện đang hưởng TCTN được hỗ trợ học nghề | 0 | 0 | |||
13 | Mức hưởng TCTN bình quân (triệu đồng) | 3.111.607 | |||
14 | Số người lao động có mức hưởng TCTN tối đa (người) | 0 | 01 | ||
15 | Số tháng hưởng TCTN bình quân (tháng) | 4,25 |